All Categories

  • All Categories
  • Thuốc nội tiết hóc môn
  • Thuốc Tiêm
  • Thuốc Tim Mạch
  • Thuốc huyết áp
  • Thuốc kháng đông
  • Thuốc tim
  • Thuốc Trị Bệnh Gout
  • Thuốc Đặc Trị
  • Thuốc hướng thần
  • thuốc viêm gan
  • Thuốc xương khớp
  • Thuốc Giảm đau, hạ sốt
  • Thuốc Kháng sinh, kháng viêm
  • Thuốc tiêu hóa -Tiết niệu
  • Thuốc Tiểu đường, Mỡ máu
  • Thuốc trị tiểu đường và ổn định đường huyết
  • Thuốc giảm mỡ máu và cholesterol máu
  • Thuốc trị ung thư
  • Thuốc bổ - TPCN - Dụng cụ thiết bị
  • Thuốc da liễu
Sign in or Join My Site

Thuốc trị cao huyết áp Coversyl® 5 mg

  • 175.000 VND
  • Thương hiệu - hãng SERVIER
  • Mã sản phẩm: Coversyl 5 mg
  • Tình trạng: Còn hàng

Thẻ từ khóa: Thuốc trị cao huyết áp Coversyl 5 mg

Coversyl® 5 mg là thuốc gì? Thuốc Coversyl® 5 mg có công dụng gì? Liều lượng sử dụng của thuốc Coversyl® 5 mg như thế nào?  Cách sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg như thế nào? Thuốc Coversyl® 5 mg chống chỉ định với những trường hợp nào? Khi sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg cần thận trọng những gì? Hạn sử dụng của thuốc Coversyl® 5 mg là bao lâu? Thuốc Coversyl® 5 mg được bán ở đâu, giá cả như thế nào?

Mua bán thuốc tây sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin về thuốc Coversyl® 5 mg như sau:

Coversyl® 5 mg là thuốc gì?

Coversyl® 5 mg là thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, mỗi viên có chứa 5mg hoạt chất Perindopril arginine, tương đương với 3,395mg perindopril.

Coversyl® 75 mg là thuốc thuộc danh mục thuốc tim mạch.

Công dụng của thuốc Coversyl® 5 mg

Thuốc Coversyl® 5mg được chỉ định điều trị các bệnh:

·         Điều trị bệnh tăng huyết áp

·         Điều trị bệnh suy tim triệu chứng

·         Điều trị bệnh động mạch vành ổn định, Coversyl® 5 mg

·         Sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg làm giảm nguy cơ biến cố tim mạch ở các bệnh nhân có tiền sử tái thông mạch hoặc bị nhồi máu cơ tim.

Coversyl® 5 mg chống chỉ định trong các trường hợp sau

·         Bệnh nhân mẫn cảm hoặc có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Coversyl hoặc các thuốc ức chế men chuyển hóa

·         Bệnh nhân có tiền sử phù mạch do sử dụng các thuốc ức chế men chuyển hóa.

·         Bệnh nhân bị phù mạch vô căn hoặc di truyền

·         Phụ nữ đang trong thời kỳ mang thai

·         Bệnh nhân bị bệnh tiểu đường không được sử dụng Coversyl® 5 mg kết hợp với các sản phẩm có chứa aliskiren

·         Không kết hợp đồng thời Coversyl® 5 mg với lithi, thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc bổ sung kali.

Liều lượng sử dụng thuốc coversyl 5

·         Liều lượng dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp: sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg đơn lẻ hoặc kết hợp với các thuốc điều trị hạ huyết áp khác.

Giai đoạn khởi đầu: bệnh nhân sử dụng 5mg Coversyl / lần / ngày, uống vào buổi sáng. Sử dụng liều 2,5mg thuốc Coversyl đối với những bệnh nhân mắc các bệnh lý hoặc hội chứng sau: giảm muối và giảm thể tích tuần hoàn, tăng huyết áp động mạch thận, mất bù tim hoặc tăng huyết áp nặng.

Giai đoạn điều chỉnh liều lượng: bệnh nhân có thể tăng liều lên tới 10mg thuốc Coversyl / lần / ngày, tăng liều sau 1 tháng điều trị bằng thuốc Coversyl.

Đối với bệnh nhân cao tuổi: ban đầu sử dụng liều 2,5mg sau đó tăng liều lên 5mg sau 1 tháng điều trị bằng thuốc Coversyl, nếu cần thiết có thể tăng liều lên 10mg phụ thuộc vào khả năng hoạt động của thận.

·         Liều lượng dùng để điều trị bệnh suy tim triệu chứng:

Giai đoạn bắt đầu: bệnh nhân sử dụng 2,5mg Coversyl / lần / ngày, sử dụng vào buổi sáng.

Giai đoạn điều chỉnh liều lượng: sau 14 ngày nếu bệnh nhân dung nạp thuốc tốt thì có thể tăng liều lên đến 5mg Coversyl / lần / ngày.

Cần tiến hành giám sát y tế đối với bệnh nhân suy tim nặng, rối loạn cân bằng điện giải, suy chức năng thận, bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu hoặc các thuốc giãn mạch.

Cần tiến hành theo dõi chặt chẽ chức năng thận, kali huyết thanh, huyết áp trước khi sử dụng thuốc Coversyl đối với các bệnh nhân bị mất muối có hoặc không có hạ natri, bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc lợi tiểu mạnh, bệnh nhân bị giảm thể tích tuần hoàn.

·         Liều lượng dùng để điều trị bệnh mạch vành ổn định:

Giai đoạn bắt đầu: bệnh nhân sử dụng 5mg Coversyl / lần / ngày, sử dụng vào buổi sáng, sử dụng duy trì trong 14 ngày.

Giai đoạn điều chỉnh liều: nếu chức năng thận dung nạp tốt mà bệnh nhân có thể tăng liều sử dụng lên tới 10mg Coversyl / lần / ngày, uống vào buổi sáng.

Đối với bệnh nhân lớn tuổi: ban đầu bệnh nhân sử dụng liều 2,5mg / lần / ngày, sử dụng liên tục trong 7 ngày. Sau đó tăng liều lên 5mg Coversyl / lần / ngày, sử dụng liên tục trong 7 ngày tiếp theo. Cuối cùng tăng lên 10mg / ngày / lần, nếu chức năng thận dung nạp thuốc Coversyl tốt.

·         Liều lượng sử dụng đối với bệnh nhân suy thận: liều lượng được khuyến cáo cụ thể như bảng sau đây:

Độ thanh thải creatinin ở bệnh nhân

( ml / phút )

Liều thuốc Coversyl khuyến cáo

Clcr > 60

5mg / lần / ngày

30 < clcr < 60

2,5mg / lần / ngày

15 < clcr < 30

2,5mg sau mỗi 2 ngày

Bệnh nhân thẩm tích máu

Clcr < 15

2,5mg vào mỗi ngày thẩm tích máu

 

Cách sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg

Uống thuốc Coversyl® 5 mg trước bữa ăn buổi sáng. Khi uống thuốc thuốc, bệnh nhân cần uống kèm nước lọc hoặc nước sôi để nguội để giúp quá trình hấp thụ thuốc diễn ra thuận lợi hơn.  Không được nhai thuốc, nghiền nát thuốc trước khi uống, trừ khi có sự chỉ định từ bác sĩ chuyên khoa.

Thận trọng khi sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg

·         Bệnh nhân mắc bệnh mạch vành ổn định có cơn đau thắt ngực không ổn định

·         Bệnh nhân bị hạ huyết áp

·         Bệnh nhân mắc bệnh hẹp động mạch chủ và van hái lá ( hẹp van hai lá và tắc nghẽn dòng máu đi ra từ thất trái ) hoặc bệnh nhân mắc bệnh cơ tim phì đại.

·         Bệnh nhân bị suy thận: suy thận có triệu chứng, suy thận cấp, hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận một bên, tăng huyết áp động mạch thận.

·         Bệnh nhân thẩm tích máu

·         Bệnh nhân bị quá mẫn hoặc phù mạch: phù mạch ở tay chân, mặt, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản.

·         Bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường đang điều trị bằng thuốc insulin.

Tác dụng phụ sau khi sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg

Bệnh nhân có thể gặp một số tác dụng phụ không mong muốn sau khi sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg như sau:

·         Tác dụng phụ thường gặp: choáng váng, đau đầu, chóng mặt, dị cảm, ù tai, rối loạn thị giác, hạ huyết áp, ho, khó thở, đau bụng, tiêu chảy hoặc táo bón, mất vị giác, buồn nôn, nôn mửa, rối loạn tiêu hóa, chuột rút, suy nhược cơ thể.

·         Tác dụng phụ ít gặp: tăng ure máu, tăng creatinin huyết, sốt, phù ngoại biên, đau ngực, suy giảm chức năng thận, đau khớp, đau cơ, tiết mồ hôi nhiều, xuất hiện nốt bọng nước trên da, phù mặt, phù mạch ( phù lưỡi, tay, chân, môi, viêm mạc, thanh môn, thanh quản ), khô miệng, co thắt phế quản, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, hạ đường huyết, tăng kali máu, hạ natri máu, rối loạn giấc ngủ, tăng bạch cầu.

·         Tác dụng phụ hiếm gặp: mất bạch cầu hạt hoặc giảm toàn thể hồng cầu, giảm bạch cầu, giảm thể tích hồng cầu đặc, đau ngực, đột quỵ, viêm phổi tăng bạch cầu ưa eosin, viêm mũi, ban đỏ đa hình thái, suy thận cấp, tăng enzym gan.

Cách bảo quản thuốc Coversyl® 5 mg

Bảo quản thuốc Coversyl® 5mg ở nhiệt độ thường ( nhiệt độ không vượt quá 25 độ C ), không để thuốc ở nơi ẩm ướt, không để thuốc trong ngăn đá tủ lạnh, tránh để thuốc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và những nơi có nhiệt độ thay đổi thất thường.

Sử dụng thuốc ngay sau khi lấy thuốc ra khỏi vỉ. Bảo quản thuốc Coversyl® 5 mg khỏi tầm tay của trẻ nhỏ.

Hạn sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg: 24 tháng kể từ ngày sản xuất, hạn sử dụng được in trên bao bì sản phẩm, cần lưu ý kỹ thời gian sử dụng của thuốc để tránh sử dụng khi đã hết hạn sử dụng.

Xử lý khi sử dụng thuốc Coversyl® 5 mg quá liều

Trong trường hợp bệnh nhân sử dụng quá liều Coversyl® 5 mg cần tiến hành loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể bệnh nhân và tiến hành theo dõi tình trạng lâm sàng.

Coversyl® 5 mg là thuốc kê theo toa, liều lượng và thời gian sử dụng phải tuân theo sự chỉ định từ bác sĩ. Bệnh nhân không được tự ý tăng liều liều, bỏ sử dụng thuốc hoặc sử dụng trong thời gian dài.

NSX:  SERVIER.

Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ.

Viết đánh giá

Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
    Tồi           Tốt

Xem Nhiều Nhất

Bayer

Viên uống thảo dư�...

rating

1.100.000 VND

Novartis

Sandimmun Neoral 25mg thu...

rating

850.000 VND

MSD

Implanon NXT 68mg – que...

rating

2.300.000 VND

Glycolate 2mg thuốc tr�...

rating

1.500.000 VND

Pentasa 500mg trị viêm...

rating

985.000 VND

Furadantine 50mg thuốc ...

rating

460.000 VND

MSD

Remeron 30mg thuốc tr�...

rating

280.000 VND

MSD

Singulair 10mg thuốc tr...

rating

240.000 VND

Sanofi

Sabril 500mg thuốc tr�...

rating

2.350.000 VND

MSD

Pregnyl 1500 iu thuốc t...

rating

1.800.000 VND

Giá Trị

Sản phẩm chính hãng, chất lượng .

Vận Chuyển

Giao hàng tận nơi, nhanh chóng, tiện lợi .

Thanh Toán

Thanh toán khi nhận hàng, uy tín, chất lượng .

Tư Vấn

Chuyên gia hỗ trợ tư vấn tận tình

Hỗ Trợ 24/7 

Nhân viên hỗ trợ liên tục, nhanh chóng.